Có 2 kết quả:

南人 nam nhân男人 nam nhân

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Người phương nam.
2. Thời nhà “Kim” 金, nhà “Nguyên” 元 bên Trung Quốc, người “Mông Cổ” 蒙古 gọi người nước “Tống” 宋 là “nam nhân” 南人.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phương nam — Người Việt Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông.